Muốn du học tại Đại học Kyungbok, một trong những trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc, là ước mơ của nhiều sinh viên trên toàn thế giới. Tuy nhiên, để được nhập học vào trường này, các ứng viên cần tuân thủ một số điều kiện cụ thể. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về các điều kiện du học trường Đại học Kyungbok Hàn Quốc mà bạn cần biết:
Điều kiện nhập học hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc Hoàn thành bài kiểm tra Ngôn ngữ cấp độ 4 của trường
- Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Đại học Kyungbok khai giảng tới 8 kỳ học hệ tiếng Hàn trong một năm, gấp đôi các trường khác tại Hàn Quốc. Tất cả các kỳ học đều có thời lượng và chất lượng đào tạo tương đường các trườn TOP đầu tại Xứ sở Kim chi
Thời khóa biểu
Kỳ học | Thời lượng | Thời khóa biểu | Tổng giờ học | Cấp học | Sĩ số |
8 kỳ/năm (2 kỳ mỗi mùa) | 10 tuần/kỳ | Thứ 2 – Thứ 6 09:10 – 13:00 | 200 giờ | Cấp 1 – 6 | 15 – 20 sinh viên |
Nội dung chương trình đào tạo
Cấp độ | Nội dung |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 & 5 |
|
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Trường Đại học Kyungbok tại Hàn Quốc
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | Không hoàn trả |
Học phí | 5,600,000 | 120,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 150,000 | 3,000,000 | 1 năm |
Cơ sở vật chất | 70,000 | 1,400,000 | |
KTX | Phòng 3: 170.000 Phòng đôi: 240,000 | Phòng 3: 3,400,000 Phòng đôi: 4,800,000 | 1 tháng |
Đón sân bay | 50,000/lượt | 1,000,000/lượt | Miễn phí vào Thứ Năm của tuần trước khai giảng |
Chuyên Ngành Và Học Phí tại Đại học Kyungbok
Hãy cùng TMH đi tìm hiểu chương trình đào tạo và chi phí du học Hàn Quốc tại trường Kyungbok Hàn Quốc nào!
Chuyên ngành hệ 4 năm
- Phí nhập học: 650,000 won (~13,000,000 VNĐ)
- Phí Hội sinh viên: 28,000 won (~560,000 VNĐ)- 78,000 won (~1,560,000 VNĐ)
Chuyên ngành hệ 4 năm | Học phí kỳ 1 | |
KRW | VND | |
Kinh doanh điện tử | 2,839,000 | 56,780,000 |
An ninh mạng | 3,348,000 | 66,960,000 |
Điều dưỡng | 3,352,000 | 67,060,000 |
Thiết kế xây dựng môi trường | 3,348,000 | 69,040,000 |
Thiết kế | 3,348,000 | 66,960,000 |
Quản trị du lịch quốc tế | 2,839,000 | 66,960,000 |
Vật lý Trị liệu | 3,353,000 | 67,060,000 |
Âm nhạc | 3,436,000 | 68,720,000 |
Quản lý phúc lợi | 2,839,000 | 56,780,000 |
Chăm sóc làm đẹp | 3,353,000 | 67,060,000 |
Phúc lợi xã hội | 2,839,000 | 56,780,000 |
Thiết kế công nghiệp | 3,348,000 | 66,960,000 |
Kế toán thuế | 2,839,000 | 56,780,000 |
Thiết kế hình ảnh | 3,348,000 | 66,960,000 |
Âm nhạc ứng dụng | 3,346,000 | 68,720,000 |
Thẩm mỹ | 3,353,000 | 67,060,000 |
Sư phạm mầm non | 2,839,000 | 56,780,000 |
Quản trị phân phối | 2,839,000 | 56,780,000 |
Phẫu thuật thẩm mỹ | 3,353,000 | 67,060,000 |
Phúc lợi y tế | 3,353,000 | 67,060,000 |
Bệnh lý lâm sàng | 3,353,000 | 67,060,000 |
Điều trị bệnh nghề nghiệp | 3,353,000 | 67,060,000 |
Tạo mẫu tóc Juno | 3,353,000 | 67,060,000 |
Nha Khoa | 3,353,000 | 67,060,000 |
Kỹ sư bảo vệ môi trường | 3,348,000 | 66,960,000 |
Công nghệ thông tin | 3,348,000 | 66,960,000 |
Công nghệ Robot thông minh | 3,348,000 | 66,960,000 |
Dịch vụ hàng không | 2,839,000 | 56,780,000 |
Du lịch khách sạn | 2,839,000 | 56,780,000 |
Chuyên ngành học chuyên sâu thêm 1 – 2 năm
- Một số ngành học đặc thù yêu cầu sinh viên học thêm 1 đến 2 năm chuyên sâu nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng thực hành.
- Sinh viên quốc tế học các ngành này được miễn 100% phí nhập học và giảm học phí. Tổng chi phí sinh viên được miễn/giảm từ 1,004,000 (~20,080,000 VNĐ) – 1,680,000 won (~33,600,000 VNĐ).
- Phí Hội sinh viên: 28,000 won (~560,000 VNĐ)
- Các ngành học và học phí cho kỳ học thêm như sau:
Chuyên ngành hệ Văn bằng 2
- Trường đào tạo một số chuyên ngành Văn bằng 2 cho những sinh viên lớn tuổi và những người đã đi làm giờ hành chính. Các lớp học được mở vào buổi tối và thời gian học sẽ kéo dài trong 2 năm.
- Sinh viên quốc tế học các ngành này được miễn phí 100% phí nhập học và giảm học phí. Tổng chi phí sinh viên được miễn/giảm từ 851,000 (~17,020,000 VNĐ) đến 1,030,000 won (~20,600,000 VNĐ).
- Phí nhập học: 650,000 won (~13,000,000 VNĐ)
- Phí Hội sinh viên: 58,000 (1,160,000 VNĐ) – 78,000 won (~1,560,000 VNĐ)
Chuyên Ngành Văn Bằng 2 | Học phí kỳ 1 | |
KRW | VNĐ | |
Quản trị phúc lợi | 2,994,000 | 59,880,000 |
Xây dựng môi trường | 2,994,000 | 59,880,000 |
Âm nhạc ứng dụng | 3,056,000 | 61,120,000 |
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI: CÔNG TY VIỆC LÀM TMH VIỆT NAM
Địa chỉ: 121 Tô Hiệu – Hà Đông – Hà Nội
Hỗ trợ trực tiếp 24/7 Phone, Zalo, Facebook, Skype
Hotline: 0989 12 17 13
Email: tmhvietnam@gmail.com
Website: dichvuvisatmh.com